Số vốn đầu tư chứng khoán tối thiểu là bao nhiêu?
Nhà đầu tư mới chưa biết cách tính số vốn đầu tư nhỏ nhất khi đầu tư chứng khoán. Dưới đây là cách tính đơn giản để biết được số vốn đầu tư chứng khoán tối thiểu.
Cách tính số tiền cần chuyển vào tài khoản chứng khoán TCBS như sau:
Ví dụ: Bạn muốn mua cổ phiếu POW (Tổng Công ty Điện lực dầu khí Việt Nam). POW hiện đang giao dịch trên sàn HOSE với giá 10,250 đồng/cổ phiếu (Hiện sàn HOSE áp dụng lô 100).
- Vốn bỏ ra: 100*10,250=1,025,000đ
- Phí giao dịch của công ty chứng khoán 0.15-0,3%/giá trị giao dịch. Tại TCBS giao dịch tài khoản chỉ tính phí 0.15% nên bạn chỉ cần tính phí như sau 1,025,000*0.15%=1537.5đ
- Phí chuyển tiền ngân hàng: theo biểu phí ngân hàng bạn chuyển (nhiều ngân hàng đã miễn phí giao dịch)
- Như vậy số tiền cần cho giao dịch đầu tiên sẽ vào khoảng 1.027 triệu
1. Thị giá sẽ được cập nhật liên tục tại bảng điện tử của sàn giao dịch chứng khoán.
2. Số lượng cổ phiếu giao dịch tối thiểu sẽ phụ thuộc vào quy định:
– Sàn HSX và HNX: giao dịch 100 cổ phiếu/lô, đơn vị giao dịch lô lẻ từ 1-99 cổ phiếu áp dụng hình thức khớp lệnh liên tục
– Sàn Upcom: giao dịch 100 cổ phiếu/lô, đơn vị giao dịch lô lẻ từ 1-99 cổ phiếu áp dụng cả hình thức khớp lệnh liên tục hoặc thỏa thuận.
Biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ Thương (TCBS) trân trọng thông báo đến Quý khách hàng biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS áp dụng từ ngày 01/07/2022 như sau (*):
Phí Giao dịch chứng khoán:
– Phí giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ niêm yết/ Chứng quyền đối với Khách hàng có iWealth Partner chăm sóc: 0,15%/tổng giá trị giao dịch trên tất cả các kênh giao dịch (ngoại trừ các Khách hàng đang áp dụng chính sách khác tại TCBS)
– Phí giao dịch trái phiếu xem chi tiết tại đây
– Phí giao dịch chứng chỉ quỹ xem chi tiết tại đây
– Phí đóng/mở tài khoản: Miễn phí.
Mức phí áp dụng cho chương trình iCopy
– Mức phí áp dụng cho dịch vụ ủy thác quản lý tài khoản theo chương trình iCopy của TCBS là 2%/năm.
Phí Lưu ký chứng khoán:
STT | Loại dịch vụ | Mức phí |
1 | Lưu ký chứng khoán | 0,3 đồng/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng. 0,2 đồng/1 trái phiếu Doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/ tháng. |
2 | Chuyển khoản chứng khoán từ TCBS sang công ty chứng khoán khác (bao gồm cả chuyển khoản tất toán tài khoản) | 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu. Tối đa 1.000.000 đồng. |
3 | Nhận chuyển khoản chứng khoán từ công ty chứng khoán khác về TCBS | Miễn phí |
4 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) trong các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau. | 0,15%/giá trị giao dịch. |
5 | Chuyển quyền sở hữu giữa 2 tài khoản tại TCBS (áp dụng đối với cả bên nhận quyền và bên quyền) và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,15%/giá trị giao dịch |
6 | Nhận chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại công ty chứng khoán khác về TCBS và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,15%/giá trị giao dịch |
7 | Chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại TCBS sang công ty chứng khoán khác và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,2%/giá trị giao dịch |
8 | Rút chứng khoán | 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ. Tối đa 1.000.000 đồng. Miễn phí rút trái phiếu. |
9 | Đăng ký biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS | Phí áp dụng đối với từng lần thực hiện:
*) Đối với tất cả nghiệp vụ đăng ký/ thay đổi bổ sung biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS theo đề nghị của KH: – 0,4% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)/ lần thực hiện *) Đối với nghiệp vụ phong tỏa tư nguyện tai VSD theo đề nghị của KH: |
Phí Giao dịch tiền:
4.1. Chuyển khoản nội bộ giữa các tài khoản chứng khoán tại TCBS: Miễn phí.
4.2. Ứng trước tiền bán chứng khoán: 14%/năm
4.3. Các giao dịch trực tuyến chuyển khoản từ tài khoản chứng khoán TCBS sang tài khoản ngân hàng thụ hưởng trong và ngoài Techcombank: Miễn phí
4.3. Các giao dịch nộp/ chuyển tiền tại quầy áp dụng theo biểu phí sau:
STT | Nội dung giao dịch | Mức phí (VND) | |
A. Giao dịch tiền mặt | |||
1 | Nộp tiền vào TKGDCK tại quầy giao dịch của Techcombank | Cùng tỉnh thành | Miễn phí |
2 | Khác tỉnh thành | 0,02% giá trị tiền nộp, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.000 | |
B. Giao dịch chuyển khoản trong nước | |||
3 | Tài khoản chuyển tiền /nhận tiền tại Techcombank | Cùng tỉnh thành | Miễn phí |
Khác tỉnh thành, giao dịch tại quầy giao dịch Techcombank | 0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.000 | ||
4 | Tài khoản nhận tiền ngoài Techcombank | Cùng tỉnh thành, dưới 500 triệu | 0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 20.000, tối đa: 700.000 |
Cùng tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên | 0,014% giá trị tiền chuyển, tối đa: 700.000 | ||
Khác tỉnh thành, dưới 500 triệu | 0,05% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000 | ||
Khác tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên | 0,06% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000 |