Đầu tư chứng khoán đã và đang là kênh đầu tư hấp dẫn mọi người. Chúng mang đến lợi nhuận và nhiều bài học kinh nghiệm cho người tham gia. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết rõ về chúng và biết về bảng giá chứng khoán. Ngày nay, chúng tôi nhận thấy rằng bảng giá chứng khoán Techcombank đang là điều mà đa số nhà đầu tư đều quan tâm.
Khi tham gia chứng khoán, khách hàng sẽ luôn muốn tìm hiểu một bảng giá cụ thể. Để từ đó, họ sẽ lập kế hoạch cho chiến lược đầu tư của mình. Vậy tại Techcombank, bảng giá bao gồm những gì. Bảng giá Techcombank có gì đặc biệt. Cách đọc bảng giá này ra sao? Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thông qua bài viết này.
Dành cho bạn: MỞ TÀI KHOẢN CHỨNG KHOÁN TECHCOMBANK
Tổng quan về bảng giá chứng khoán Techcombank
TCBS là công ty chứng khoán Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam. TCBS có tên gọi đầy đủ là Techcom Securities. Nó được thành lập vào năm 1993 với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng. Sau đó, TCBS có những bước tiến vượt bậc và trở thành công ty chứng khoán top đầu trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Đến nay, Techcombank đã cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ quan trọng cho khách hàng. Qua đó, bảng giá của TCBS cũng được biểu hiện rõ với các chỉ tiêu theo từng năm.
Kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh dưới đây sẽ được thống kê từ năm 2018 đến năm 2021. Tham khảo bảng này bạn sẽ thấy mức phí không ổn định và thay đổi qua từng giai đoạn.
Năm 201801/01-31/12KT/HN | Năm 201901/01-31/12KT/HN | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12CKT/HN | |
Thu nhập lãi thuần | 11,126,535 | 14,257,844 | 18,751,209 | 26,698,613 |
Chi phí hoạt động | 5,842,507 | 7,312,509 | 8,631,195 | 11,173,346 |
Tổng TNTT | 10,661,016 | 12,838,268 | 15,800,296 | 23,238,376 |
Tổng LNST | 8,473,997 | 10,226,209 | 12,582,467 | 18,398,747 |
LNST của CĐ Ngân hàng mẹ | 8,485,219 | 10,377,279 | 12,324,991 | 18,037,68 |
Cân đối kế toán
Năm 201801/01-31/12KT/HN | Năm 201901/01-31/12KT/HN | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12CKT/HN | |
Tổng tài sản | 320,988,941 | 383,699,461 | 439,602,933 | 568,811,435 |
Tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD | 35,559,363 | 47,990,224 | 28,994,954 | 70,584,154 |
Cho vay khách hàng | 157,554,103 | 227,885,283 | 275,310,367 | 343,605,581 |
Nợ phải trả | 269,206,236 | 321,626,694 | 364,988,147 | 475,755,598 |
Tiền gửi và vay các TCTD | 36,425,560 | 61,266,635 | 47,484,812 | 112,458,691 |
Tiền gửi của khách hàng | 201,414,532 | 231,296,761 | 277,458,651 | 314,752,525 |
Vốn và các quỹ | 51,782,705 | 62,072,767 | 74,614,786 | 93,055,837 |
Vốn của TCTD | 35,442,539 | 35,477,967 | 35,525,569 | 35,585,622 |
Lợi nhuận chưa phân phối | 12,403,003 | 21,131,391 | 31,815,808 | 47,469,491 |
Chỉ số tài chính
Năm 201801/01-31/12KT/HN | Năm 201901/01-31/12KT/HN | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12CKT/HN | |
EPS của 4 quý gần nhất | 2,789.00 | 2,967.00 | 3,521.00 | 5,144.00 |
BVPS cơ bản | 14,809.00 | 17,734.00 | 21,289.00 | 26,505.00 |
P/E cơ bản | 9.26 | 7.94 | 8.95 | 9.72 |
ROEA | 21.56 | 18.23 | 18.03 | 21.52 |
ROAA | 2.87 | 2.95 | 2.99 | 3.58 |
Cách đăng nhập để xem bảng giá chứng khoán Techcombank
Trước khi xem được bảng giá thì bạn cần phải đăng nhập. Vì mỗi địa chỉ đều có thông tin bảo mật riêng. Có hai cách để bạn có thể xem bảng giá chứng khoán Techcombank. Đó là: Xem trên điện thoại và xem trên máy tính.
Xem bảng giá chứng khoán Techcombank trên điện thoại
Bạn thực hiện qua 3 bước sau:
- Bước 1: Tải về ứng dụng giao dịch chứng khoán sàn TCBS (Techcombank). Phù hợp với từng hệ điều hành IOS hoặc Android.
- Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản chứng khoán của bạn trên ứng dụng đã tải về điện thoại. Sau đó chọn “Bảng giá cổ phiếu”.
- Bước 3: Bảng giá cổ phiếu trên điện thoại được thiết kế đơn giản hơn. Bạn sẽ chỉ nhìn thấy 3 cột: Mã chứng khoán, biểu đồ giá thu nhỏ và cột thông số.
Xem bảng giá chứng khoán Techcombank trên máy tính
- Bước 1: Bạn truy cập vào trang chủ của Techcom Securities: https://www.tcbs.com.vn/. Sau đó đăng nhập vào tài khoản chứng khoán mà bạn đã đăng ký trước đó.
- Bước 2: Sau đó bạn chọn phần “Bảng giá cổ phiếu”
- Bước 3: Bảng giá chứng khoán hiện ra. Bạn có thể chọn theo dõi giá của bất kỳ mã chứng khoán nào được giao dịch trên sàn.
Các thông tin trên bảng giá chứng khoán Techcombank
Thường thì trên bảng giá chứng khoán Techcombank sẽ có các thông tin chính sau:
- Mã cổ phiếu ( Chứng khoán)
- Cột trần – Giá trần (Giá tím)
- Cột sàn – Giá sàn (Giá xanh)
- Cột tham chiếu – Giá tham chiếu (Là giá đóng cửa của ngày hôm trước, giá vàng)
- Cột bên mua
- Cột bên bán
- Cao nhất (Giá cao nhất trong phiên )
- Thấp nhất (Giá thấp nhất trong phiên )
- Khớp lệnh, giá khớp (Khối lượng thực hiện mỗi lệnh hay KL khớp)
- Thay đổi (hay +/- so với giá tham chiếu)
- TKL đã khớp (Tổng khối lượng đã khớp)
- Thỏa thuận (Giao dịch thỏa thuận không qua khớp lệnh trên sàn).
Hướng dẫn chi tiết các danh mục trong bảng giá chứng khoán Techcombank
Với tài khoản chứng khoán TCBS bạn đã lập trước đó. Bạn đăng nhập vào và bắt đầu thực hiện các bước đi cần thiết. Nếu bạn chưa có tài khoản, bạn có thể mở tài khoản chứng khoán online.
Bước 1: Ở giao diện chính click vào mục cổ phiếu.
Bước 2: Nhấn chọn bảng giá cổ phiếu.
Đọc thêm: QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TECHCOMBANK
- Bảng giá cổ phiếu sẽ hiện ra và đây chính là bảng giá mà bạn có thể theo dõi , nghiên cứu thị trường;
- Bảng giá cổ phiếu sẽ thống kê mọi chỉ số của thị trường mà bạn cần quan tâm đến.
Bảng giá HOSE, HNX và Upcom là 3 bảng giá bạn cần quan tâm:
- HOSE là bảng giá trực tiếp từ website của Sở GDCK TP Hồ Chí Minh ( Sàn HOSE) .
- HNX là bảng giá trực tiếp từ website của Sở GDCK Tp Hà Nội ( Sàn HNX)
- Upcom là sàn giao dịch trung chuyển được thiết lập với mục đích khuyến khích các công ty chưa được niêm yết tham gia thị trường chứng khoán.
Bảng giá chứng khoán Techcombank cũng giống như nhiều bảng giá chứng khoán khác. Nó có nhiều danh mục khiến bạn khó hiểu. Và nếu không nắm rõ thì bạn cũng dễ dàng gặp các rắc rối không đáng có. Không những vậy, việc đọc bảng giá cũng gây khó khăn cho bạn. Bài viết trên là các thông tin cần thiết mà bạn phải biết. Hy vọng qua đây bạn sẽ rõ hơn về các danh mục của bảng giá TCBS. Chúc bạn thành công!
Bài viết tham khảo: